Có 1 kết quả:
器械 khí giới
Từ điển trích dẫn
1. Binh khí, vũ khí.
2. Đồ dùng. ◇Trang Tử 莊子: “Bách công hữu khí giới chi xảo, tắc tráng” 百工有器械之巧, 則壯 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Trăm thợ có khéo chế tạo được khí cụ thì mới phấn khởi. ☆Tương tự: “khí cụ” 器具.
2. Đồ dùng. ◇Trang Tử 莊子: “Bách công hữu khí giới chi xảo, tắc tráng” 百工有器械之巧, 則壯 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Trăm thợ có khéo chế tạo được khí cụ thì mới phấn khởi. ☆Tương tự: “khí cụ” 器具.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ dùng — Đồ dùng để đánh nhau.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0